Địa chỉ: Phòng 417, K7/25 Quang Trung - Đà Nẵng
Điện thoại: (05113) 827 111 (417) - (05113) 652 608
Sáng 28-7, Đại hội XI Công đoàn Việt Nam (nhiệm kỳ 2013- 2018) chính thức khai mạc với 950 đại biểu diện cho gần 8 triệu đoàn viên công đoàn. ngày 30/7 Đại hội đã bế mạc sau 4 ngày làm việc nghiêm túc và thành công. Đồng chí Nguyễn Văn Ngàng đã báo cáo kết quả bầu Đoàn Chủ tịch, Chủ tịch, các Phó Chủ tịch, UBKT và Chủ nhiệm UBKT: Kỳ họp thứ nhất BCH Tổng LĐLĐVN khóa XI, BCH đã bầu 24 đồng chí vào Đoàn Chủ tịch Tổng LĐLĐVN khóa XI; đồng chí Đặng Ngọc Tùng - Ủy viên TƯ Đảng, Bí thư Đảng đoàn Tổng LĐLĐVN - được bầu lại làm Chủ tịch Tổng LĐLĐVN khóa XI; bầu 5 Phó Chủ tịch Tổng LĐLĐVN gồm các đồng chí: Mai Đức Chính, Trần Thanh Hải, Nguyễn Thị Thu Hồng, Trần Văn Lý, Nguyễn Văn Ngàng; Uỷ ban Kiểm tra gồm 15 đồng chí, đồng chí Đỗ Xuân Học được bầu lại làm Chủ nhiệm UBKT.
DANH SÁCH ĐOÀN CHỦ TỊCH TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM KHÓA XI
1. Ngô Văn Bích, Ủy viên BCH Tổng LĐLĐ Việt Nam khóa X, Trưởng Ban Công đoàn Quốc phòng.
2. Mai Đức Chính, Ủy viên Đảng đoàn, Phó Chủ tịch Tổng LĐLĐ Việt Nam khóa X.
3. Đặng Quang Điều, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Tổng LĐLĐ Việt Nam khóa X, Trưởng Ban Chính sách - Pháp luật Tổng LĐLĐ Việt Nam.
4. Nguyễn Văn Đông, Ủy viên BCH Tổng LĐLĐ Việt Nam khóa X, quyền Trưởng Ban Tuyên giáo Tổng LĐLĐ Việt Nam.
5. Phạm Văn Hà, Ủy viên BCH Tổng LĐLĐ Việt Nam khóa X, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Công đoàn.
6. Đỗ Trần Hải, Ủy viên BCH Tổng LĐLĐ Việt Nam khóa X, Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Tổng LĐLĐ Việt Nam, Viện trưởng Viện Nghiên cứu KHKT BHLĐ.
7. Trần Thanh Hải, Thành ủy viên, Đại biểu Quốc hội khóa XIII, Chủ tịch LĐLĐ TP HCM.
8. Trịnh Thanh Hằng, Trưởng Ban Nữ công Tổng LĐLĐ Việt Nam, Phó Bí thư Đảng ủy Tổng LĐLĐ Việt Nam.
9. Trần Tiến Hòa, Ủy viên Đoàn Chủ tịch khóa X, Chánh Văn phòng Tổng LĐLĐ Việt Nam.
10. Đỗ Xuân Học, Ủy viên Đoàn Chủ tịch khóa X, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tổng LĐLĐ Việt Nam.
11. Nguyễn Thị Thu Hồng, Ủy viên Đảng đoàn, Phó Chủ tịch Tổng LĐLĐ Việt Nam khóa X, Chủ tịch Công đoàn Viên chức Việt Nam, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam.
12. Lý Quốc Hùng, Ủy viên Ban Cán sự Đảng bộ Công Thương, Chủ tịch Công đoàn Công Thương Việt Nam.
13. Đỗ Thị Lan, Ủy viên BCH Tổng LĐLĐ Việt Nam khóa X, Tỉnh ủy viên, Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Quảng Ninh.
14. Đặng Thị Kim Liên, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Tổng LĐLĐ Việt Nam khóa X, Thành ủy viên, Chủ tịch LĐLĐ TP Đà Nẵng.
15. Trần Văn Lý, Ủy viên Đảng đoàn, Ủy viên Đoàn Chủ tịch khóa X, Trưởng Ban Tổ chức Tổng LĐLĐ Việt Nam.
16. Trần Thị Ái Nhân, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Tổng LĐLĐ Việt Nam khóa X, Tỉnh ủy viên, Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Kiên Giang.
17. Nguyễn Văn Ngàng, Ủy viên Đảng đoàn, Phó Chủ tịch Tổng LĐLĐ Việt Nam khóa X.
18. Trần Công Phong, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Tổng LĐLĐ Việt Nam khóa X, Ủy viên Ban Cán sự Đảng Bộ GD-ĐT, Chủ tịch Công đoàn Giáo dục Việt Nam.
19. Trần Duy Phương, Ủy viên BCH Tổng LĐLĐ Việt Nam khóa X, Tổng Biên tập Báo Lao Động.
20. Hoàng Thị Thanh, Ủy viên Đoàn Chủ tịch khóa X, Trưởng Ban Đối ngoại Tổng LĐLĐ Việt Nam.
21. Trần Văn Thuật, Phó Trưởng Ban Tổ chức Tổng LĐLĐ Việt Nam, Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Tổng LĐLĐ Việt Nam.
22. Trần Văn Thực, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Tổng LĐLĐ khóa X, Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Chủ tịch LĐLĐ TP Hà Nội.
23. Vũ Xuân Thủy, Chủ tịch Công đoàn Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam.
24. Đặng Ngọc Tùng, Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Tổng LĐLĐ Việt Nam khóa X, Đại biểu Quốc hội khóa XIII, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban MTTQ Tổ quốc Việt Nam.
ỦY BAN KIỂM TRA TỔNG LĐLĐ VIỆT NAM KHÓA XI
1. Đậu Đình Châu, Ủy viên UBKT, Trưởng Phòng Kiểm tra Điều lệ và Giải quyết đơn thư khiếu nại tố cáo UBKT Tổng LĐLĐ Việt Nam.
2. Vũ Ngọc Chính, Ủy viên Ban Thường vụ, Chủ nhiệm UBKT Công đoàn Xây dựng Việt Nam.
3. Tống Văn Băng, Ủy viên Ban Thường vụ, Chủ nhiệm UBKT LĐLĐ TP Hải Phòng.
4. Lê Văn Đại, Ủy viên Ban Thường vụ, Chủ nhiệm UBKT LĐLĐ TP Đà Nẵng.
5. Nguyễn Thành Gia, Ủy viên Ban Thường vụ, Chủ nhiệm UBKT LĐLĐ TP HCM.
6. Lê Văn Hiếu, Ủy viên Ban Thường vụ, Chủ nhiệm UBKT CĐ Công Thương Việt Nam.
7. Đỗ Xuân Học, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Tổng LĐLĐ Việt Nam khóa X, Chủ nhiệm UBKT Tổng LĐLĐ Việt Nam.
8. Nguyễn Thị Hồng, Ủy viên BCH Tổng LĐLĐ Việt Nam khóa X, Phó Chủ nhiệm UBKT Tổng LĐLĐ Việt Nam.
9. Vũ Thanh Hường, Ủy viên Ban Thường vụ, Phó Chủ nhiệm UBKT CĐ Dầu khí Việt Nam.
10. Hoàng Đăng Khoa, chuyên viên chính Văn phòng UBKT Tổng LĐLĐ Việt Nam.
11. Nguyễn Văn Oánh, Phó Chủ nhiệm UBKT Tổng LĐLĐ Việt Nam khóa X.
12. Lương Quang Thành, Ủy viên Ban Thường vụ, Chủ nhiệm UBKT LĐLĐ TP Hà Nội.
13. Lê Bích Thủy, Ủy viên UBKT khóa X, Trưởng Phòng Kiểm tra Tài chính UBKT Tổng LĐLĐ Việt Nam.
14. Nguyễn Ngọc Trung, Ủy viên UBKT khóa X, Phó Ban Tổ chức Tổng LĐLĐ Việt Nam.
15. Vũ Thị Hải Yến, Ủy viên Ban Thường vụ, Chủ nhiệm UBKT CĐ Than - Khoáng sản Việt Nam.
DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH TỔNG LĐLĐ VIỆT NAM KHÓA XI
Stt |
|||
---|---|---|---|
1. |
Mai Đức Chính |
Uỷ viên Đảng đoàn |
26/09/1958 |
2. |
Lê Vinh Danh |
Hiệu trưởng Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
30/11/1963 |
3. |
Đặng Quang Điều |
Trưởng Ban Chính sách – Pháp luật Tổng LĐLĐ Việt Nam |
27/08/1957 |
4. |
Nguyễn Văn Đông |
Trưởng Ban Tuyên giáo Tổng LĐLĐ Việt Nam |
05/02/1965 |
5. |
Ngô Minh Đông |
Phó Văn phòng Tổng LĐLĐ Việt Nam kiêm Giám đốc Nhà khách - Văn phòng B Tổng LĐLĐ Việt Nam |
20/10/1957 |
6. |
Phạm Văn Hà |
Phó Hiệu trưởng phụ trách Trường Đại học Công đoàn |
15/11/1960 |
7. |
Đỗ Trần Hải |
Viện trưởng Viện NCKHKT BHLĐ |
14/05/1961 |
8. |
Trịnh Thanh Hằng |
Trưởng Ban Nữ công, Phó Bí thư Đảng ủy Tổng LĐLĐ Việt Nam |
18/04/1966 |
9. |
Đỗ Ngọc Hiền |
Phó Bí thư Thường trực Đảng ủy, Chủ tịch Công đoàn các cơ quan, đơn vị trực thuộc Tổng LĐLĐ Việt Nam. |
10/06/1956 |
10. |
Trần Tiến Hoà |
Chánh Văn phòng Tổng LĐLĐ Việt Nam |
20/10/1955 |
11. |
Đỗ Xuân Học |
|
26/12/1955 |
12. |
Nguyễn Thị Hồng |
|
13/08/1962 |
13. |
Nguyễn Thị Thu Hồng |
Phó Chủ tịch Tổng LĐLĐ Việt Nam khóa X, Chủ tịch Công đoàn Viên chức Việt Nam |
27/07/1959 |
14. |
Trần Thị Mai Hương |
Chủ tịch kiêm Tổng Giám đốc Công ty TNHH MTV Du lịch Công đoàn Việt Nam |
01/02/1974 |
15. |
Trần Văn Lý |
Trưởng Ban Tổ chức Tổng LĐLĐ Việt Nam |
17/08/1959 |
16. |
Nguyễn Văn Ngàng |
|
27/12/1956 |
17. |
Trần Duy Phương |
Tổng Biên tập Báo Lao động |
17/07/1965 |
18. |
Hoàng Thị Thanh |
Trưởng Ban Đối ngoại Tổng LĐLĐ Việt Nam |
04/10/1962 |
19. |
Vũ Quang Thọ |
Viện trưởng Viện Công nhân và Công đoàn |
13/08/1958 |
20. |
Trần Văn Thuật |
Phó Trưởng Ban Tổ chứcTổng LĐLĐ Việt Nam |
16/05/1962 |
21. |
Đặng Ngọc Tùng |
Ủy viên Trung ương Đảng; Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Tổng LĐLĐ Việt Nam khoá X; đại biểu Quốc hội khoá XIII; Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam |
28/08/1952 |
22. |
Ngô Văn Bích |
|
08/07/1958 |
23. |
Nguyễn Văn Bình |
Chủ tịch Công đoàn Xây dựng Việt Nam |
05/05/1956 |
24. |
Vũ Mạnh Hà |
Thiếu tá, Chủ tịch Công đoàn Công an Nhân dân Việt Nam |
15/05/1973 |
25. |
Trần Thị Bích Hằng |
Chủ tịch Công đoàn Y tế Việt Nam |
11/02/1964 |
26. |
Đỗ Đình Hiền |
Chủ tịch Công đoàn Than - Khoáng sản Việt Nam |
09/02/1956 |
27. |
Bùi Văn Hoan |
Chủ tịch Công đoàn Bưu điện Việt Nam |
01/04/1961 |
28. |
Lý Quốc Hùng |
Chủ tịch Công đoàn Công Thương Việt Nam |
03/03/1964 |
29. |
Phan Mạnh Hùng |
Chủ tịch Công đoàn Cao su Việt Nam |
01/09/1962 |
30. |
Hồ Công Kỳ |
Chủ tịch Công đoàn Dầu Khí Việt Nam |
27/06/1964 |
31. |
Lê Phan Linh |
Chủ tịch Công đoàn Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam |
28/03/1964 |
32. |
Khuất Quang Mậu |
Phó Chủ tịch Công đoàn Điện lực Việt Nam |
31/08/1960 |
33. |
Nguyễn Giang Tuệ Minh |
Phó Chủ tịch Công đoàn Viên chức Việt Nam |
24/12/1965 |
34. |
Trần Công Phong |
Chủ tịch Công đoàn Giáo dục Việt Nam |
29/10/1960 |
35. |
Mai Thành Phương |
Chủ tịch Công đoàn Đường Sắt Việt Nam |
02/12/1964 |
36. |
Trần Bá Thành |
Chủ tịch Công đoàn Công nghiệp Tàu thuỷ Việt Nam |
24/11/1965 |
37. |
Vũ Xuân Thủy |
Chủ tịch Công đoàn NN-PTNT Việt Nam |
20/08/1962 |
38. |
Nguyễn Đồng Tiến |
Chủ tịch Công đoàn Ngân hàng Việt Nam |
22/11/1958 |
39. |
Nguyễn Tùng Vân |
Chủ tịch Công đoàn Dệt May Việt Nam |
28/09/1956 |
40. |
Đỗ Nga Việt |
Chủ tịch Công đoàn Giao thông Vận tải Việt Nam |
10/10/1961 |
41. |
Phạm Ngọc Vui |
Chủ tịch Công đoàn Tổng Công ty Hàng không Việt Nam |
06/01/1960 |
42. |
Trần Việt An |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Thái Bình |
28/10/1959 |
43. |
Đỗ Việt Anh |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Ninh Bình |
06/04/1964 |
44. |
Mai Xuân Anh |
Phó Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Hải Dương |
06/04/1969 |
45. |
Vương Văn Bằng |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Yên Bái |
29/05/1963 |
46. |
Cà Văn Chiu |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Sơn La |
22/05/1957 |
47. |
Đặng Văn Chương |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Quảng Nam |
03/06/1959 |
48. |
Triệu Công Điền |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Nam Định |
13/01/1956 |
49. |
Bùi Hồng Đô |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Vĩnh Phúc |
19/10/1971 |
50. |
Lưu Tài Đoàn |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
04/09/1965 |
51. |
Phan Thạch Em |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Hậu Giang |
20/02/1962 |
52. |
Huỳnh Nữ Thu Hà |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Gia Lai |
12/10/1966 |
53. |
Trần Thanh Hải |
Chủ tịch LĐLĐ TP HCM |
20/10/1963 |
54. |
Hoàng Đức Hạnh |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Cao Bằng |
29/07/1957 |
55. |
Đỗ Mạnh Hiến |
Chủ tịch LĐLĐ TP Hải Phòng |
10/11/1969 |
56. |
Trương Văn Hiền |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Tiền Giang |
|
57. |
Nguyễn Hoà |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Khánh Hòa |
25/05/1962 |
58. |
Cao Xuân Hồng |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Hưng Yên |
21/06/1957 |
59. |
Nguyễn Xuân Hồng |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Tây Ninh |
11/12/1957 |
60. |
Dương Xuân Hùng |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Thái Nguyên |
28/01/1971 |
61. |
Nguyễn Minh Hùng |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Lâm Đồng |
10/08/1955 |
62. |
Nghiêm Xuân Hưởng |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Bắc Giang |
22/04/1970 |
63. |
Đỗ Bích Huy |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Đắk Nông |
26/06/1960 |
64. |
Nguyễn Thị Thanh Huyền |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Phú Thọ |
03/10/1971 |
65. |
Tạ Thị Thu Huyền |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Lào Cai |
11/11/1960 |
66. |
Nguyễn Văn Khải |
Phó Chủ tịch Thường trực LĐLĐ TP HCM |
08/07/1959 |
67. |
Võ Văn Khanh |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh An Giang |
03/10/1957 |
68. |
Huỳnh Tấn Kiệt |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Đồng Nai |
15/12/1957 |
69. |
Đỗ Thị Lan |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Quảng Ninh |
17/11/1967 |
70. |
Nguyễn Thế Lập |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Quảng Trị |
23/10/1968 |
71. |
Đặng Thị Kim Liên |
Chủ tịch LĐLĐ thành phố Đà Nẵng |
14/11/1966 |
72. |
Nguyễn Văn Long |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Trà Vinh |
25/05/1959 |
73. |
Huỳnh Bá Long |
Phó Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Vĩnh Long |
10/09/1963 |
74. |
Rơ Chăm Long |
Phó Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Kon Tum |
25/11/1970 |
75. |
Bùi Tiến Lực |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Hòa Bình |
10/10/1965 |
76. |
Kiều Đình Minh |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Ninh Thuận |
17/01/1960 |
77. |
Lò Thị Mỷ |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Hà Giang |
11/04/1971 |
78. |
Vi Văn Nghĩa |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Bắc Kạn |
16/07/1975 |
79. |
Ngô Thị Kim Ngọc |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Quảng Ngãi |
10/03/1961 |
80. |
Trần Thị Ái Nhân |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Kiên Giang |
15/10/1964 |
81. |
Lê Thành Nhơn |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Bình Dương |
21/06/1956 |
82. |
Y Khút Niê |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Đắk Lắk |
05/07/1960 |
83. |
Phạm Hồng Phong |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Tuyên Quang |
15/10/1957 |
84. |
Lâm Văn Phúc |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Bình Phước |
04/07/1957 |
85. |
Nguyễn Tử Phương |
Phó Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Nghệ An |
05/02/1962 |
86. |
Lê Thị Bạch Phượng |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Bình Thuận |
02/12/1960 |
87. |
Lê Hồng Quân |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Hà Nam |
01/01/1965 |
88. |
Trần Thanh Quang |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Bạc Liêu |
21/08/1959 |
89. |
Phan Thị Quyến |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Đồng Tháp |
02/08/1965 |
90. |
Lê Văn Quyền |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Bến Tre |
20/12/1958 |
91. |
Lô Tiến Sơn |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Lạng Sơn |
07/09/1959 |
92. |
Ngô Tôn Tẫn |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Thanh Hoá |
21/10/1960 |
93. |
Huỳnh Ngọc Thạch |
Chủ tịch LĐLĐ TP Cần Thơ |
30/12/1959 |
94. |
Nguyễn Văn Thanh |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Hà Tĩnh |
02/02/1960 |
95. |
Nguyễn Thị Thiện |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Lai Châu |
28/05/1969 |
96. |
Trần Văn Thực |
Chủ tịch LĐLĐ TP Hà Nội |
19/03/1955 |
97. |
Nguyễn Nam Tiến |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Thừa Thiên - Huế |
03/02/1964 |
98. |
Châu Thành Tôn |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Cà Mau |
05/10/1960 |
99. |
Nguyễn Văn Trình |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Bắc Ninh |
05/10/1956 |
100. |
Ngô Văn Tuyến |
Phó Chủ tịch LĐLĐ TP Hà Nội |
20/10/1961 |
101. |
Nguyễn Văn Vân |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Long An |
17/06/1957 |
102. |
Nguyễn Thị Thu Vân |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Phú Yên |
20/05/1965 |
103. |
Lê Thuận Văn |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Quảng Bình |
27/10/1955 |
104. |
Hoàng Ngọc Vinh |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Điện Biên |
10/06/1961 |
105. |
Huỳnh Thanh Xuân |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Bình Định |
19/05/1966 |
106. |
Lê Thị Kim Xuyến |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Sóc Trăng |
17/01/1964 |
107. |
Nguyễn Thị Ngọc Ẩn |
Chủ tịch LĐLĐ TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
23/10/1964 |
108. |
Huỳnh Thị Cúc |
Chủ tịch LĐLĐ huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang |
25/10/1973 |
109. |
Nguyễn Việt Dũng |
Chủ tịch LĐLĐ TP Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
26/10/1970 |
110. |
Nguyễn Mạnh Hà |
Chủ tịch LĐLĐ huyện Đông Anh, TP Hà Nội |
16/01/1973 |
111. |
Nguyễn Thị Bích Liên |
Chủ tịch LĐLĐ huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
17/07/1976 |
112. |
Hồ Bích Ngọc |
Chủ tịch LĐLĐ Quận 1, TP HCM |
24/09/1971 |
113. |
Lê Văn Tập |
Chủ tịch LĐLĐ TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
24/03/1959 |
114. |
Lê Thị Mỹ Châu |
Chủ tịch CĐ ngành Y tế TP HCM |
01/01/1963 |
115. |
Nguyễn Đức Châu |
Chủ tịch CĐ ngành Công Thương Hải Phòng |
27/06/1959 |
116. |
Trần Văn Kỷ |
Chủ tịch CĐ ngành Giáo dục tỉnh Nghệ An |
21/07/1959 |
117. |
Đặng Thị Kim Chi |
Chủ tịch CĐ các KCN Việt Nam-Singapore (Bình Dương) |
20/09/1970 |
118. |
Đinh Thị Thanh Hà |
Chủ tịch CĐ các KCN và CX TP Đà Nẵng |
05/01/1971 |
119. |
Trần Công Khanh |
Chủ tịch Công đoàn các KCN và CX TP HCM |
07/02/1960 |
120. |
Nguyễn Xuân Mai |
Chủ tịch CĐ các KCN tỉnh Long An |
02/03/1959 |
121. |
Nguyễn Văn Thắng |
Chủ tịch Công đoàn KCN Biên Hoà |
25/11/1959 |
122. |
Đinh Quốc Toản |
Chủ tịch Công đoàn các KCN và CX TP Hà Nội |
05/06/1962 |
123. |
Vũ Tiến Dũng |
Chủ tịch CĐ Công nghiệp hoá chất Việt Nam |
02/02/1960 |
124. |
Nguyễn Đức Hanh |
Chủ tịch CĐ Tổng Công ty Xây dựng công trình giao thông 6 |
06/05/1959 |
125. |
Nguyễn Văn Hùng |
Phó Chủ tịch Công đoàn kiêm Trưởng Ban Nghiên cứu Phát triển Tổng công ty Khí Việt Nam |
05/01/1961 |
126. |
Võ Thế Hùng |
Chánh Văn phòng Đảng ủy kiêm Chủ tịch Công đoàn Tổng Công ty Lương thực Miền Nam |
09/10/1959 |
127. |
Phạm Quốc Khánh |
Chủ tịch CĐ Tổng Công ty Điện lực miền Trung |
02/09/1961 |
128. |
Đặng Văn Quang |
Phó Tổng giám đốc, Chủ tịch Công đoàn Ngân hàng NN-PTNT Việt Nam |
02/06/1958 |
129. |
Võ Thị Quế Anh |
Chủ tịch Công đoàn Tổng Công ty TNHH MTV Điện lực Đồng Nai |
13/05/1963 |
130. |
Nguyễn Thị Thu Cúc |
Chủ tịch Công đoàn Công ty Cổ phần Nhựa Rạng Đông |
14/08/1972 |
131. |
Nguyễn Kim Dung |
Chủ tịch Công đoàn cơ sở (CĐCS) Liên hiệp HTX Thương mại TP HCM (Coop.mart) |
26/07/1966 |
132. |
Lâm Trọng Đông |
Đại tá, Phó Chủ tịch CĐCS, Chủ tịch HĐQT kiêm Giám đốc Công ty TNHH MTV Quang điện điện tử (Z199/TCCN Quốc phòng/Bộ Quốc phòng) |
21/09/1962 |
133. |
Nguyễn Thị Hà |
Phó Trưởng Phòng Đào tạo, Chủ tịch Công đoàn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
22/04/1968 |
134. |
Đinh Thị Thanh Hải |
Chủ tịch Công đoàn Trường Đại học Dược Hà Nội - Công đoàn Y tế Việt Nam |
09/07/1969 |
135. |
Nguyễn Minh Hoàng |
Chủ tịch CĐCS Công ty TNHH Shyang Hung cheng, LĐLĐ tỉnh Bình Dương |
18/07/1981 |
136. |
Nguyễn Thị Giáng Hương |
Phó Chủ tịch Công đoàn Báo Nhân dân |
08/08/1967 |
137. |
Nguyễn Thị Thuý Hường |
Phó Trưởng phòng Đào tạo và QLKH-QHQT Trường Cao đẳng Sư phạm Nha Trang |
25/08/1965 |
138. |
Phùng Văn Nhì |
Phó Tổng Giám đốc, Chủ tịch Công đoàn Tổng Công ty Công nghiệp thực phẩm |
08/05/1960 |
139. |
Lê Thị Quế |
Chủ tịch CĐCS Công ty CP Bánh kẹo Hải Châu |
21/11/1969 |
140. |
Cao Nguyên Soái |
Chủ tịch Công đoàn Công ty Cổ phần Lilama 18 |
15/02/1966 |
141. |
Tô Đình Sơn |
Phó Chủ tịch Công đoàn Công ty TNHH MTV Cảng Hải Phòng |
19/10/1972 |
142. |
Đặng Đình Sông |
Chủ tịch Công đoàn Công ty Cổ phần Than Cao Sơn |
14/05/1959 |
143. |
Phan Thị Ngọc Thu |
Phó Chủ tịch CĐCS Công ty TNHH MTV cấp thoát nước tỉnh Trà Vinh |
16/05/1971 |
144. |
Phạm Huy Thuyên |
Phó Giám đốc, Chủ tịch Công đoàn Công ty cổ phần môi trường và đô thị TP Thái Nguyên |
15/10/1961 |
145. |
Trương Minh Trung |
Chánh Văn phòng Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam, Phó Chủ tịch Công đoàn cơ quan tập đoàn |
02/12/1968 |
146. |
Phạm Văn Trước |
Chủ tịch CĐCS Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam |
23/03/1975 |
147. |
Phạm Văn Tuyên |
Chủ tịch CĐCS Công ty TNHH MTV dịch vụ đô thị Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
23/08/1968 |
148. |
Cao Minh Xuân |
Phó Giám đốc, Chủ tịch CĐCS Công ty Cổ phần Cảng Vũng Áng Việt - Lào, tỉnh Hà Tĩnh |
03/10/1963 |
149. |
Nguyễn Quốc Chinh |
Chủ tịch Nghiệp đoàn nghề cá xã An Hải, huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi |
12/12/1953 |
150. |
Vũ Thị Chen |
Quản lý dây chuyền SX Công ty TNHH Sumindenso Việt Nam, tỉnh Hải Dương |
20/04/1986 |
151. |
Nguyễn Thị Hiền |
Trưởng Ban Nữ công, Công ty Cổ phần May BTM, Hà Nội |
05/04/1980 |
152. |
Doãn Trung Hiếu |
Phó Chủ tịch Công đoàn Công ty TNHH Hòa An, tỉnh Hải Dương |
07/09/1981 |
153. |
Đặng Đức Luận |
Tổ trưởng sản xuất Phân xưởng I Công ty TNHH MTV Kinh Đô miền Bắc, Hưng Yên |
27/05/1981 |
154. |
Trần Thị Thanh Nga |
Chủ tịch Công đoàn bộ phận Xưởng điện, Công đoàn Dầu khí Việt Nam |
01/05/1982 |
155. |
Tạ Thị Minh Nguyệt |
Công nhân Công ty Cổ phần Bánh kẹo Á Châu ABC |
17/12/1982 |
156. |
Phạm Thị Phương |
Chủ tịch CĐCS Công ty Mabuchi motor Việt Nam, tỉnh Đồng Nai |
12/08/1973 |
157. |
Đỗ Trọng Xuân |
Tổ trưởng sản xuất Phân xưởng Đúc, Công ty TNHH Phụ tùng xe máy, ô tô SHOWA Việt Nam |
30/10/1976 |
158. |
Trần Thị Hương |
Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
03/09/1962 |
159. |
Vũ Thị Giáng Hương |
Phó Trưởng ban Thường trực Ban thanh niên Công nhân và Đô thị Trung ương Đoàn Thanh niên |
17/09/1979 |
160. |
Bùi Phạm Khánh |
Thứ trưởng Bộ Xây dựng kiêm Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng Đại học Quốc gia Hà Nội |
13/06/1960 |
161. |
Nguyễn Đình Khương |
Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, |
01/08/1960 |
162. |
Đào Hồng Lan |
Chánh Văn phòng Bộ LĐ-TB-XH |
23/07/1971 |
163. |
Đặng Thị Bích Liên |
Thứ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
25/10/1958 |
164. |
Bùi Sỹ Lợi |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban các vấn đề xã hội của Quốc hội |
23/08/1959 |
165. |
Nguyễn Thị Minh |
Thứ trưởng Bộ Tài chính |
10/03/1960 |
166. |
Nguyễn Dương Nam |
Phó vụ trưởng Vụ Các bộ, ban, ngành, đoàn thể ở Trung ương (Vụ IV) |
06/12/1958 |
167. |
Nguyễn Thế Phương |
Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
05/07/1958 |
168. |
Dương Anh Đức |
Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ thông tin, Đại học quốc gia TP HCM |
24/08/1968 |
169. |
Đinh Quang Hải |
Phó viện trưởng, Chủ tịch Công đoàn Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
30/07/1960 |
170. |
Nguyễn Thị Thuý Hằng |
Giám đốc Công ty CP Sự kiện và ẩm thực Hapro |
01/01/1975 |
171. |
Lương Quang Khải |
Chủ tịch Hội đồng thành viên Tổng Công ty Công nghiệp Xi măng Việt Nam, Công đoàn Xây dựng Việt Nam |
17/02/1959 |
172. |
Hoàng Phúc Lâm |
Chủ tịch Công đoàn Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia HCM |
13/07/1967 |
» Tin mới nhất:
» Các tin khác: